Cuộc vận động "Mỗi tổ chức, mỗi cá nhân gắn với một địa chỉ nhân đạo" đã đem lại hiệu quả thiết thực nhằm giúp đỡ các đối tượng khó khăn vươn lên hòa nhập cộng đồng, góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh.
Tuy nhiên, đến nay theo điều tra, khảo sát của Hội Chữ thập đỏ tỉnh thì trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc còn 7.672 địa chỉ nhân đạo cần hỗ trợ. Trong đó, có 630 địa chỉ cần hỗ trợ về nhà ở (xây mới, sửa chữa); 1.189 địa chỉ cần hỗ trợ chữa bệnh; 3.361 địa chỉ cần trợ cấp thường xuyên; 1.921 địa chỉ cần hỗ trợ vay vốn đề phát triển sản xuất và 571 địa chỉ có nhu cầu trợ giúp tư liệu sinh hoạt, học bổng, học nghề, tạo việc làm,...
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc trân trọng kêu gọi các cấp ủy, chính quyền, ban, ngành, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức, doanh nghiệp, nhà hảo tâm và mọi tầng lớp nhân dân đang sinh sống, hoạt động trong và ngoài tỉnh, trong nước và nước ngoài tùy theo khả năng tích cực hưởng ứng tham gia Cuộc vận động “Mỗi tổ chức, mỗi cá nhân gắn với một địa chỉ nhân đạo” do Hội Chữ thập đỏ Việt Nam phát động.
Mọi liên hệ theo địa chỉ: Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc - số 618, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Điện thoại: 02113 862 682; Email: vinhphucredcross@gmail.com
Tên tài khoản: Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
Số tài khoản: 3751.0.9011398 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc.
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc rất mong nhận được sự ủng hộ, chia sẻ, lan tỏa của các tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, nhà hảo tâm, các tầng lớp nhân dân trong tỉnh và ngoài tỉnh, trong nước và nước ngoài tham gia trợ giúp.
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
NGUYỄN VĂN BÌNH
DANH SÁCH NHU CẦU TRỢ GIÚP CỦA CÁC ĐỊA CHỈ NHÂN ĐẠO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
Stt
|
Tên huyện, thành phố
|
Tổng số
địa chỉ
|
Nhu cầu trợ giúp của các địa chỉ nhân đạo
|
Nhà ở
|
Chữa bệnh
|
Trợ cấp thường xuyên
|
Vay vốn
|
Nhu cầu khác
|
1
|
Vĩnh Yên
|
455
|
34
|
89
|
186
|
110
|
36
|
2
|
Tam Dương
|
1.050
|
81
|
230
|
397
|
260
|
82
|
3
|
Tam Đảo
|
899
|
86
|
160
|
420
|
155
|
78
|
4
|
Lập Thạch
|
853
|
78
|
110
|
462
|
165
|
38
|
5
|
Sông Lô
|
1.021
|
75
|
90
|
355
|
482
|
19
|
6
|
Vĩnh Tường
|
1.015
|
116
|
136
|
459
|
235
|
69
|
7
|
Yên Lạc
|
1.600
|
102
|
269
|
685
|
392
|
152
|
8
|
Bình Xuyên
|
527
|
42
|
67
|
285
|
102
|
31
|
9
|
Phúc Yên
|
252
|
16
|
38
|
112
|
20
|
66
|
Tổng số
|
7.672
|
630
|
1.189
|
3.361
|
1.921
|
574
|